Từ điển Thiều Chửu
咋 - trách/trá
① Tiếng to. ||② Một âm là trá. Tạm.

Từ điển Trần Văn Chánh
咋 - trá
Tạm, thình lình.

Từ điển Trần Văn Chánh
咋 - trách
(đph) Thế nào, làm sao: 咋樣 Thế nào; 咋好 Làm thế nào mới được; 咋辦 Làm sao bây giờ. Xem 咋 [zé], [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh
咋 - trách
(văn) ① Cắn, ngoạm; ② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh
咋 - trách
【咋呼】trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi; ② Khoe, khoe khoang. Cv. 咋號. Xem 咋 [ză], [zé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咋 - trá
Tạm thời — Xem Trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咋 - trách
Tiếng nói lớn — La lớn — Thè ra, lè ra. Td: Trác thiệt ( thè lưỡi ) — Xem Trá.